'

Bùng phát là gì, Nghĩa của từ Bùng phát | Từ điển Việt - Việt

Sale Price:₫ 167000 Original Price:₫ 159200
sale

Nghĩa của từ Bùng phát - Từ điển Việt - Việt: phát sinh, phát triển lên một cách mạnh mẽ.

Vì sao dịch sởi bùng phát theo chu kỳ 4-5 năm? Số người chưa tiêm vaccine ngừa sởi cộng dồn sau 4-5 năm lên đến hàng triệu khiến miễn dịch cộng đồng xuống thấp, tạo điều kiện để bệnh lan rộng thành dịch

Bùng phát tại Hải Dương từ 1 người xuất khẩu lao động bị phát hiện dương tính khi nhập cảnh Nhật Bản. Đợt dịch chủ yếu tại ổ dịch Hải Dương 726 ca, chiếm gần 80% tổng số ca bệnh

Quantity:

User Reviews

SH
🎉 Sự bùng phát của những cơ hội mới trong trò chơi này thật sự khiến tôi cảm thấy phấn khích. Không thể chờ đợi để thử tiếp!
ML
🎉 Bùng phát chiến thắng từ một ván bài nhỏ đã khiến tôi tin rằng may mắn luôn ở bên mình. Cảm ơn vì trải nghiệm tuyệt vời này!
SP
🎉 Bùng phát may mắn trong ván bài cuối cùng đã giúp tôi thắng lớn. Cảm giác này thật khó tả, như một cơn lốc hạnh phúc!
YN Tên của bạn
Add To Cart