cái gì

cái là gì? - Từ điển Tiếng Việt

₫ 124200

Nghĩa của từ cái trong tiếng Việt. cái gì Từ điển Việt-Việt. - 1 I d. 1 cũ. Mẹ. Con dại cái mang tng.; con dại thì mẹ phải chịu trách nhiệm. Nàng về nuôi cái cùng con... cd.. 2 kng.; dùng trước tên người. Từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật. Cháu rủ cái Hoa đi học. 3 Giống để gây ra một số chất chua. Cái mẻ.

Trong tiếng Việt có một lớp từ đặc biệt là chiếc, quả, cục, lá, cây, cái và con… chẳng hạn: chiếc thuyền, cái nhà, con mèo…, lớp từ này từng được gọi bằng nhiều cách khác nhau: từ chứng, thể hiện từ, từ định tính, danh từ đơn vị, tiền danh từ, phó danh từ, từ để đếm, v.v. cái gì ., nhưng phổ biến nhất gọi là loại từ hay từ chỉ loại

cái là một từ có nhiều nghĩa và động từ, có thể chỉ vật, sự, động, số lượng, tính cách, tính chất. cái gì Xem cách viết, phát âm, từ tương tự, phó từ, tính từ cái trong từ điển tiếng Việt miễn phí

Quantity:
cái gì