ENCOURAGE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

₫. 145000

tylekeo88 truyen trong sinh nhac niem phat tiffy văn9

Encourage là một động từ mang nghĩa chính là khuyến khích, thúc đẩy, tạo điều kiện. Encourage to v hay ving? Câu trả lời là encourage to V. Một số từ gần nghĩa/đồng nghĩa với encourage là stimulate, foster, hay promote.

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Encourage bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh

Học cách sử dụng cấu trúc Encourage để kể về việc ai động viên, khuyến khích người khác trong tiếng Anh. Xem ví dụ, lưu ý và bài tập về cấu trúc Encourage này

Quantity:
Thêm vào giỏ hàng

Đánh giá của người dùng

MM
🎉 Đừng sợ thử nghiệm những điều mới. Sự can đảm của bạn sẽ encourage người khác cùng dám ước mơ lớn.
OB
🎉 Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của mình. Mỗi lần thất bại là một bài học quý giá, và nó sẽ encourage bạn trở nên tốt hơn.
FQ
🎉 Sau mỗi thất bại là một cơ hội để trỗi dậy mạnh mẽ hơn. Hãy để điều đó encourage bạn không bao giờ từ bỏ.
CC
🎉 Hãy tin vào bản thân và tiếp tục tiến lên phía trước. Sự nỗ lực của bạn sẽ encourage những người xung quanh cùng cố gắng.
BH
🎉 Hãy luôn giữ vững niềm tin và không ngừng cố gắng. Sự lạc quan của bạn sẽ encourage người khác.
GS
🎉 Hãy luôn tin rằng mình có thể làm được. Sự tự tin của bạn sẽ encourage người khác cùng cố gắng.
YN Tên của bạn