Không có chi tiếng Trung | Mẫu câu đáp lại lời Cảm ơn và Xin lỗi
Học cách nói không có chi tiếng Trung bằng nhiều câu giao tiếp phổ biến như méi guān xì, bú kè qì, bú xiè, méi shén me, yīng gāi de, bú yòng xiè, méi shì. không có gì tiếng trung Xem ví dụ, từ vựng, ngữ pháp và câu thông dụng để trả lời lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
Học cách nói không có gì tiếng Trung với các từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp thông dụng. Xem ví dụ, đoạn hội thoại, kết luận về không có gì tiếng Trung
“Không có gì” là một cách thông thường để đáp lại lời cảm ơn hoặc lời xin lỗi. Có nhiều cách khác nhau để nói “không có gì” trong tiếng Trung như 没关系 méi guān xì hoặc đừng khách sáo 不客气 bú kè qì. không có gì tiếng trung Trong cuộc sống hàng ngày, câu nói “không có gì” trong tiếng Trung rất phổ biến
Học cách nói không có chi tiếng Trung bằng nhiều câu giao tiếp phổ biến như méi guān xì, bú kè qì, bú xiè, méi shén me, yīng gāi de, bú yòng xiè, méi shì. không có gì tiếng trung Xem ví dụ, từ vựng, ngữ pháp và câu thông dụng để trả lời lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
Học cách nói không có gì tiếng Trung với các từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp thông dụng. Xem ví dụ, đoạn hội thoại, kết luận về không có gì tiếng Trung
“Không có gì” là một cách thông thường để đáp lại lời cảm ơn hoặc lời xin lỗi. Có nhiều cách khác nhau để nói “không có gì” trong tiếng Trung như 没关系 méi guān xì hoặc đừng khách sáo 不客气 bú kè qì. không có gì tiếng trung Trong cuộc sống hàng ngày, câu nói “không có gì” trong tiếng Trung rất phổ biến
User Reviews