ngồi là gì? - Từ điển Tiếng Việt

₫. 155000

ngồi tựa mạn thuyền xe điện cho bé 2 chỗ ngồi tranh phật a di đà ngồi trẻ 3 tháng tuổi bế ngồi được chưa ngồi thiền

Trong thần thoại và ma thuật dân gian khác nhau, ngồi là một hành động khi làm phép mà kết nối người ngồi với những người khác hay trạng thái hoặc địa điểm khác 5.

nđg. 1. Ở trong tư thế đít đặt trên mặt nền hay chân gập lại để đỡ toàn thân. Ngồi xuống cho đỡ mỏi chân. 2. Ở vị trí nào đó trong một thời gian tương đối lâu. Học kém phải ngồi lại lớp. Năm năm ngồi ghế vụ trưởng

ngồi đg. 1. Đặt mông vào một chỗ: Ngồi ghế; Ngồi xe. 2. ở lâu một chỗ: Ngồi dạy học; Ngồi tù.NGồi bệT.- đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co

Quantity:
Thêm vào giỏ hàng

Đánh giá của người dùng

SP
🎉 Ngói là một phần quan trọng trong văn hóa Việt Nam. Tôi luôn cảm thấy tự hào khi nhìn thấy những mái ngói đỏ rực trên khắp các làng quê.
EE
🎉 Ngói không chỉ mang lại vẻ đẹp mà còn giúp điều hòa nhiệt độ trong nhà. Tôi luôn cảm thấy mát mẻ khi ở dưới mái ngói.
SS
🎉 Ngói là một trong những vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường. Tôi hy vọng ngày càng có nhiều người lựa chọn ngói để bảo vệ thiên nhiên.
YN Tên của bạn