ngồi là gì? - Từ điển Tiếng Việt
₫. 155000
Trong thần thoại và ma thuật dân gian khác nhau, ngồi là một hành động khi làm phép mà kết nối người ngồi với những người khác hay trạng thái hoặc địa điểm khác 5.
nđg. 1. Ở trong tư thế đít đặt trên mặt nền hay chân gập lại để đỡ toàn thân. Ngồi xuống cho đỡ mỏi chân. 2. Ở vị trí nào đó trong một thời gian tương đối lâu. Học kém phải ngồi lại lớp. Năm năm ngồi ghế vụ trưởng
ngồi đg. 1. Đặt mông vào một chỗ: Ngồi ghế; Ngồi xe. 2. ở lâu một chỗ: Ngồi dạy học; Ngồi tù.NGồi bệT.- đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co
Quantity:
Đánh giá của người dùng