Cấu Trúc Be Subject To – Ý Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng
Subject to là một cụm từ đa nghĩa. Ý nghĩa của cụm từ này được xác định phụ thuộc vào bối cảnh của tình huống giao tiếp hoặc nội dung văn bản. subject to là gì Theo từ điểm Cambridge, dưới đây là 3 ý nghĩa thông dụng nhất của Subject to khi được sử dụng trong cả văn nói và văn viết: Ví dụ: The harsh winter conditions can subject the wildlife to many hardships.
Subject to được dùng trong trường hợp khi có khả năng gặp phải hoặc bị một cái gì đó hoặc nếu một hành động hoặc sự kiện là đối tượng của một cái gì đó, nó cần một cái gì đó xảy ra trước khi nó có thể diễn ra: Ví dụ: The contract is still subject to approval by the company board of directors
BE SUBJECT TO SOMETHING ý nghĩa, định nghĩa, BE SUBJECT TO SOMETHING là gì: 1. subject to là gì to have or experience a particular thing, especially something unpleasant: 2. to have or…. Tìm hiểu thêm
Subject to là một cụm từ đa nghĩa. Ý nghĩa của cụm từ này được xác định phụ thuộc vào bối cảnh của tình huống giao tiếp hoặc nội dung văn bản. subject to là gì Theo từ điểm Cambridge, dưới đây là 3 ý nghĩa thông dụng nhất của Subject to khi được sử dụng trong cả văn nói và văn viết: Ví dụ: The harsh winter conditions can subject the wildlife to many hardships.
Subject to được dùng trong trường hợp khi có khả năng gặp phải hoặc bị một cái gì đó hoặc nếu một hành động hoặc sự kiện là đối tượng của một cái gì đó, nó cần một cái gì đó xảy ra trước khi nó có thể diễn ra: Ví dụ: The contract is still subject to approval by the company board of directors
BE SUBJECT TO SOMETHING ý nghĩa, định nghĩa, BE SUBJECT TO SOMETHING là gì: 1. subject to là gì to have or experience a particular thing, especially something unpleasant: 2. to have or…. Tìm hiểu thêm
User Reviews