'

TAKE A NAP - nghĩa trong tiếng Tiếng Việt - từ điển bab.la

Sale Price:₫ 115000 Original Price:₫ 150800
sale

- Take a nap là giấc ngủ ngắn vào ban ngày, thường khoảng 30-40 phút. - Take a nap và go to bed đều có nghĩa là đi ngủ, nhưng khác nhau ở thời gian và cách ngủ. - Có nhiều từ đồng nghĩa với take a nap như snooze, doze, snatch a nap. take a nap là gì - Có nhiều cụm từ liên quan đến nap như be caught napping, catch someone napping.

Từ điển bab. take a nap là gì la cho biết bạn nghĩa của "take a nap" trong tiếng Việt là làm một giấc ngủ ngắn hoặc đánh một giấc ngắn. Xem ví dụ, cách sử dụng và cách dịch tương tự của từ này

"Take a nap" là một cụm từ tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là "ngủ trưa" hoặc "ngủ một giấc ngắn". take a nap là gì Đây là một thói quen phổ biến, thường diễn ra vào ban ngày, đặc biệt là sau bữa ăn trưa, nhằm giúp cơ thể hồi phục năng lượng, cải thiện sự tỉnh táo và tăng cường sức khỏe

Quantity:

User Reviews

LS
🎉 Take a nap là gì? Đó là cách tôi cân bằng giữa giải trí và nghỉ ngơi. Một giấc ngủ ngắn giúp tôi tránh được căng thẳng và quay lại với tinh thần sảng khoái.
GT
🎉 Take a nap là gì? Đó là thói quen không thể thiếu sau những giờ chơi game dài. Nó giúp tôi tỉnh táo và đưa ra quyết định chính xác hơn.
SW
🎉 Take a nap là gì? Đó là thói quen không thể thiếu để duy trì sự tập trung khi chơi game. Sau khi nghỉ ngơi, tôi cảm thấy như được tiếp thêm sức mạnh.
PT
🎉 Take a nap là gì? Đó là bí quyết để duy trì phong độ khi chơi game. Sau khi nghỉ ngơi, tôi cảm thấy như được tiếp thêm sức mạnh để chiến thắng.
PW
🎉 Take a nap là gì? Đó là cách tôi giữ tinh thần thoải mái khi chơi game. Một giấc ngủ ngắn giúp tôi tránh được sự mệt mỏi và quay lại với tinh thần sảng khoái.
GT
🎉 Take a nap là gì? Đó là cách tuyệt vời để nạp lại năng lượng sau những ván cược căng thẳng. Một giấc ngủ ngắn giúp tinh thần minh mẫn hơn, sẵn sàng cho những thử thách tiếp theo.
YN Tên của bạn
Add To Cart