thâm – Wiktionary tiếng Việt
môi thâm . Tính từ Văn chương sâu chỉ dùng với nghĩa bóng "Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây .
thâm. Có màu xám thẫm, gần đen. Bị đánh thâm bả vai. Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen. Vải thâm. Quần thâm. Áo the thâm. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng. Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. Truyện Kiều
Phun môi khử thâm tại Thẩm mỹ viện Kangnam chính là cách trị thâm môi nhanh chóng, giúp bạn sở hữu môi hồng căng mọng tự nhiên chỉ sau lần thực hiện đầu tiên
môi thâm . Tính từ Văn chương sâu chỉ dùng với nghĩa bóng "Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây .
thâm. Có màu xám thẫm, gần đen. Bị đánh thâm bả vai. Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen. Vải thâm. Quần thâm. Áo the thâm. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng. Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. Truyện Kiều
Phun môi khử thâm tại Thẩm mỹ viện Kangnam chính là cách trị thâm môi nhanh chóng, giúp bạn sở hữu môi hồng căng mọng tự nhiên chỉ sau lần thực hiện đầu tiên
User Reviews