thâm – Wiktionary tiếng Việt

₫ 145300

môi thâm . Tính từ Văn chương sâu chỉ dùng với nghĩa bóng "Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây .

thâm. Có màu xám thẫm, gần đen. Bị đánh thâm bả vai. Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen. Vải thâm. Quần thâm. Áo the thâm. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng. Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. Truyện Kiều

Phun môi khử thâm tại Thẩm mỹ viện Kangnam chính là cách trị thâm môi nhanh chóng, giúp bạn sở hữu môi hồng căng mọng tự nhiên chỉ sau lần thực hiện đầu tiên

Quantity:
Add To Cart

môi thâm . Tính từ Văn chương sâu chỉ dùng với nghĩa bóng "Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây .

thâm. Có màu xám thẫm, gần đen. Bị đánh thâm bả vai. Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen. Vải thâm. Quần thâm. Áo the thâm. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng. Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. Truyện Kiều

Phun môi khử thâm tại Thẩm mỹ viện Kangnam chính là cách trị thâm môi nhanh chóng, giúp bạn sở hữu môi hồng căng mọng tự nhiên chỉ sau lần thực hiện đầu tiên

User Reviews

TVIP
🎉 Chiếc thảm trải sàn phòng khách nhà tôi đã cũ, nhưng nó vẫn mang lại cảm giác ấm cúng mỗi khi gia đình quây quần bên nhau.
QS
🎉 Tôi vừa xem một bộ phim tài liệu về thảm họa sóng thần. Nó khiến tôi nhận ra sức mạnh khủng khiếp của thiên nhiên.
HT
🎉 Thảm kịch trong cuộc sống đôi khi là cơ hội để chúng ta nhìn nhận lại bản thân và trưởng thành hơn.
SW
🎉 Tôi vừa xem một bộ phim về thảm kịch tình yêu. Nó khiến tôi suy ngẫm về giá trị của sự chân thành trong các mối quan hệ.
YN Tên của bạn