
Top 5 từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch và 5 từ đồng nghĩa
Sale Price:₫
158000 Original Price:₫ 125900
sale
Trong các cụm từ: nhắm hai mắt, kéo dài cổ, thu đầu, những từ mang nghĩa gốc là: A. Chỉ có từ mắt mang nghĩa gốc. B. từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch Chỉ có từ cổ mang nghĩa gốc.
Bài 1. từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau: Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ... Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần! Là b.thanh vắng nhé. K cho tôi. an toàn .............. bình tĩnh............. Đông đúc.......... từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch .. Hoang phí........... ?•.¸♡ ₷ℴá¡↭ℳųộ¡↭2ƙ7 ♡¸.•
Quantity:
Tên của bạn
User Reviews