'

Top 5 từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch và 5 từ đồng nghĩa

Sale Price:₫ 158000 Original Price:₫ 125900
sale

Trong các cụm từ: nhắm hai mắt, kéo dài cổ, thu đầu, những từ mang nghĩa gốc là: A. Chỉ có từ mắt mang nghĩa gốc. B. từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch Chỉ có từ cổ mang nghĩa gốc.

Bài 1. từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau: Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;

Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ... Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần! Là b.thanh vắng nhé. K cho tôi. an toàn .............. bình tĩnh............. Đông đúc.......... từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch .. Hoang phí........... ?•.¸♡ ₷ℴá¡↭ℳųộ¡↭2ƙ7 ♡¸.•

Quantity:

User Reviews

DC
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự náo nhiệt. Những buổi đi chơi công viên luôn mang đến niềm vui và sự thoải mái.
RD
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự nhộn nhịp. Những buổi đi chơi khu vui chơi giải trí luôn tràn ngập tiếng cười và niềm vui.
GW
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự nhộn nhịp. Những buổi dạo phố vào cuối tuần luôn tràn ngập người qua lại và tiếng nói cười.
SW
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự náo nhiệt. Những buổi dã ngoại cùng bạn bè luôn tràn ngập tiếng nói cười và niềm vui.
YN Tên của bạn
Add To Cart