'

Top 5 từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch và 5 từ đồng nghĩa

Sale Price:₫ 173000 Original Price:₫ 135800
sale

Trong các cụm từ: nhắm hai mắt, kéo dài cổ, thu đầu, những từ mang nghĩa gốc là: A. từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch Chỉ có từ mắt mang nghĩa gốc. B. Chỉ có từ cổ mang nghĩa gốc.

Top 7+ từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch. Từ nghĩa chi tiết trên chúng ta dễ dàng tìm thấy nhiều từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch như sau: ồn ào, náo nhiệt, náo động, huyên náo, sôi động, xôn xao, rộn ràng, rộn rã, nhộn nhịp... Trong đó hai từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch được dùng phổ biến nhất là ồn ào, náo nhiệt hoặc huyên náo

yên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động cảnh chùa tĩnh mịch Đồng nghĩa: thanh tĩnh, thanh u, thanh vắng, tịch mịch, u tịch, yên tĩnh

Quantity:

User Reviews

MD
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự ồn ào, náo nhiệt. Những bữa tiệc đêm luôn mang đến không khí sôi động, khiến mọi người quên đi những lo toan thường ngày.
OB
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự sôi động. Những buổi đi chơi khu vui chơi giải trí luôn tràn ngập tiếng nói cười và niềm vui.
FP
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự náo nhiệt. Những buổi đi chơi khu du lịch luôn mang đến niềm vui và sự thoải mái.
GE
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự ồn ào. Những buổi đi chơi khu du lịch luôn mang đến niềm vui và sự phấn khích.
SW
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự sôi động. Những buổi hòa nhạc luôn mang đến năng lượng tích cực, khiến mọi người hòa mình vào không khí lễ hội.
ML
🎉 Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là sự sôi động. Những buổi tiệc gia đình luôn mang đến không khí ấm cúng và vui vẻ.
YN Tên của bạn
Add To Cart