
Top 5 từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch và 5 từ đồng nghĩa
Sale Price:₫
173000 Original Price:₫ 135800
sale
Trong các cụm từ: nhắm hai mắt, kéo dài cổ, thu đầu, những từ mang nghĩa gốc là: A. từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch Chỉ có từ mắt mang nghĩa gốc. B. Chỉ có từ cổ mang nghĩa gốc.
Top 7+ từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch. Từ nghĩa chi tiết trên chúng ta dễ dàng tìm thấy nhiều từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch như sau: ồn ào, náo nhiệt, náo động, huyên náo, sôi động, xôn xao, rộn ràng, rộn rã, nhộn nhịp... Trong đó hai từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch được dùng phổ biến nhất là ồn ào, náo nhiệt hoặc huyên náo
yên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động cảnh chùa tĩnh mịch Đồng nghĩa: thanh tĩnh, thanh u, thanh vắng, tịch mịch, u tịch, yên tĩnh
Quantity:
Tên của bạn
User Reviews