đui mù | hitam putih pp anime hitam putih cowok cool
Rp. 160200
Đui mù là gì: Tính từ mù nói khái quát cảnh đui mù việc xảy ra giữa ban ngày, có đui mù đâu mà không thấy!.
1. Mắt không nhìn thấy gì, mất khả năng nhìn: mắt mù o bị mù từ lúc còn bé. 2. Bị nhoè đi, không còn trông thấy gì: bụi mù trời o quay tít mù. mù : Pht. đui mù Mùi khó chịu ở mức độ cao, sực lên và lan toả khắp xung quanh: khai mù o khét mù. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'đui mù' trong tiếng Việt. đui mù là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến
Quantity:
User Reviews