BELIEVE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

₫ 167500

Học cách sử dụng động từ believe trong tiếng Anh với ba trường hợp khác nhau: tin tưởng, nghĩ rằng, ngạc nhiên. Xem ví dụ, phân biệt với trust, lưu ý khi sử dụng.

Believe là động từ có nghĩa là tin tưởng, tin cậy, tin rằng điều gì đó là đúng, chính xác, hoặc thật. Bài viết này giới thiệu các cấu trúc và ví dụ của believe theo ngữ cảnh khác nhau, ví dụ như cảm thấy tin tưởng chắc chắn, xác suất xảy ra, đưa ra quan điểm, cảm xúc bất ngờ, ngạc nhiên, tức giận, niềm tin tôn giáo

Learn the meaning, pronunciation and grammar of the verb believe , which means to feel certain or have an opinion that something is true. Find out how to use believe in different contexts, idioms and phrasal verbs with Oxford Dictionary

Quantity:
Add To Cart

Học cách sử dụng động từ believe trong tiếng Anh với ba trường hợp khác nhau: tin tưởng, nghĩ rằng, ngạc nhiên. Xem ví dụ, phân biệt với trust, lưu ý khi sử dụng.

Believe là động từ có nghĩa là tin tưởng, tin cậy, tin rằng điều gì đó là đúng, chính xác, hoặc thật. Bài viết này giới thiệu các cấu trúc và ví dụ của believe theo ngữ cảnh khác nhau, ví dụ như cảm thấy tin tưởng chắc chắn, xác suất xảy ra, đưa ra quan điểm, cảm xúc bất ngờ, ngạc nhiên, tức giận, niềm tin tôn giáo

Learn the meaning, pronunciation and grammar of the verb believe , which means to feel certain or have an opinion that something is true. Find out how to use believe in different contexts, idioms and phrasal verbs with Oxford Dictionary

User Reviews

BS
🎉 Tôi tin rằng mọi thử thách đều là bài học quý giá. Dù có lúc thất bại, nhưng chỉ cần không ngừng học hỏi, thành công sẽ đến.
S
🎉 Tôi tin rằng mỗi ván bài đều mang đến cơ hội mới. Dù thắng hay thua, điều quan trọng là giữ vững niềm tin vào bản thân và tận hưởng từng khoảnh khắc.
SL
🎉 Tôi luôn tin rằng may mắn sẽ đến với những người kiên trì. Dù có lúc thất bại, nhưng chỉ cần không từ bỏ, thành công sẽ không xa.
YN Tên của bạn